Thẻ ATM được xem là một chiếc ví điện tử hiện đại giúp người dùng có thể rút tiền ở bất cứ nơi nào có cây ATM. Thẻ ATM Vietcombank hiện là một trong những sản phẩm chất lượng được nhiều người dùng ưa chuộng bởi sự tiện lợi cũng như có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Tuy nhiên, có nhiều khách hàng vẫn còn băn khoăn việc sử dụng thẻ này vì mất khá nhiều loại phí. Vậy cụ thể phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu? Lời giải đáp và những thông tin xoay quanh sẽ được chúng tôi bật mí ngay trong nội dung bài viết dưới đây.

Tìm hiểu thông tin phí duy trì thẻ ATM Vietcombank là gì?
Trước khi tìm hiểu những thông tin giải đáp phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại là bao nhiêu thì chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về loại phí duy trì thẻ ATM Vietcombank là gì.
Vietcombank là ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam với nhiều dịch vụ chất lượng và ưu đãi hấp dẫn khách hàng. Trong các dịch vụ, sản phẩm nổi bật ngân hàng đang cung cấp như sổ tiết kiệm, vay nhanh tín chấp, vay tiền mặt thế chấp tài sản,… thì thẻ ATM chiếm phần đông người dùng. Các loại thẻ của ngân hàng luôn được thiết kế tích hợp nhiều tính năng thông minh mang đến sự tiện lợi cho người dùng.
Thẻ ATM của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam là loại thẻ đạt tiêu chuẩn ISO 7810 hỗ trợ người dùng nhiều tính năng tiện ích như thanh toán hóa đơn, rút tiền, chuyển khoản và nhiều tác vụ khác. Tùy nhu cầu sử dụng và mức thu nhập khác nhau mà bạn có thể đăng ký tài khoản nhiều loại thẻ của ngân hàng Vietcombank. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về thông tin cá nhân khi sử dụng với tính năng khóa thẻ Vietcombank nhanh chóng khi không may lạc mất thẻ.
Các loại thẻ ATM Vietcombank được người dùng ưa chuộng nhất
Ngân hàng Vietcombank là một trong những ngân hàng lớn có chất lượng dịch vụ hàng đầu nước ta. Vì thế mà ngân hàng không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ cũng như sản phẩm để người dùng có trải nghiệm tốt nhất. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, VietcomBank cung cấp đa dạng các sản phẩm thẻ ATM khác nhau.
Thẻ ATM ghi nợ nội địa
Thẻ ATM ghi nợ nội địa có thể giúp khách hàng thực hiện các giao dịch thanh toán, rút tiền ở bất cứ đâu một cách nhanh chóng và tiện lợi. Các loại thẻ phổ biến được khách hàng ưa chuộng như Vietcombank Connect24. Thẻ Co.opmart Vietcombank, thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON, thẻ Vietcombank – Tekmedia – Thống Nhất Connect24 và Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24.

Thẻ ATM ghi nợ quốc tế
Thẻ ATM ghi nợ quốc tế của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam gồm 5 loại là Vietcombank Visa Platinum Debit, Vietcombank Connect24 Visa. Vietcombank Unionpay, Vietcombank Mastercard và thẻ Vietcombank Takashimaya Visa. Các loại thẻ này mang nhiều ưu điểm giúp người dùng sử dụng được trên nhiều quốc gia không phải lãnh thổ Việt Nam.

Thẻ tín dụng Vietcombank
Thẻ tín dụng Vietcombank áp dụng cho cả trả trước và trả sau giúp người dùng có kế hoạch ổn định nguồn tài chính tốt nhất. Sử dụng thẻ tín dụng mang đến nhiều lợi ích như thanh toán mọi hóa đơn trên toàn cầu, toán qua Internet, ví điện tử một cách tiện lợi.
Các loại thẻ tín dụng có thể kể đến như thẻ Vietcombank Master World, thẻ Vietcombank Diamond Plaza Visa, thẻ Vietcombank Cash Plus Platinum, thẻ Vietcombank Vietravel Visa. Các loại thẻ này được bảo mật 3D Secure giúp đảm bảo an toàn cho người dùng.

Cập nhật phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại mới nhất
Trở lại với chủ đề chính được nêu ở đầu bài viết. Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại mới nhất.
Thẻ ATM ghi nợ nội địa
Tên thẻ | Loại thẻ | Mức phí (VNĐ) |
Vietcombank Connect 24 | Thẻ chính | 45.000/tháng |
Thẻ phụ | 45.000/tháng | |
Vietcombank Aeon | Miễn phí | |
Vietcombank Coopmart | Miễn phí | |
Vietcombank – Chợ Rẫy | Miễn phí | |
Vietcombank liên kết | Miễn phí |
Thẻ ATM ghi nợ quốc tế
Tên thẻ | Loại thẻ | Mức phí (VNĐ) |
Vietcombank Visa Platinum | Thẻ chính | 30.000/tháng |
Thẻ phụ | Miễn phí | |
Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Năm đầu | Miễn phí |
Từ năm thứ 2 | 4.545/tháng | |
Vietcombank Connect 24 Visa | 4.545/tháng | |
Vietcombank Mastercard | 4.545/tháng | |
Cashback Plus American Express | 4.545/tháng | |
Vietcombank UnionPay | 4.545/tháng |
Phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại đối với thẻ tín dụng
Tên thẻ | Loại thẻ | Mức phí (VNĐ) |
Vietcombank Visa hạng vàng | Thẻ chính | 200.000/năm |
Thẻ phụ | 100.000/năm | |
Vietcombank Visa hạng chuẩn | Thẻ chính | 100.000/năm |
Thẻ phụ | 50.000/năm | |
MasterCard hạng vàng | Thẻ chính | 200.000/năm |
Thẻ phụ | 100.000/năm | |
MasterCard hạng chuẩn | Thẻ chính | 100.000/năm |
Thẻ phụ | 50.000/năm | |
Vietcombank JCB hạng vàng | Thẻ chính | 200.000/năm |
Thẻ phụ | 100.000/năm | |
Vietcombank JCB hạng chuẩn | Thẻ chính | 100.000/năm |
Thẻ phụ | 50.000/năm | |
UnionPay hạng vàng | Thẻ chính | 200.000/năm |
Thẻ phụ | 100.000/năm | |
UnionPay hạng chuẩn | Thẻ chính | 100.000/năm |
Thẻ phụ | 50.000/năm | |
Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express | Thẻ chính (không mua GFC) | 800.000/năm |
Thẻ phụ (không mua GFC) | 500.000/năm | |
Thẻ chính (mua GFC) | 1.300.000/năm | |
Thẻ phụ (mua GFC) | 1.000.000/năm | |
Vietcombank Visa Platinum hạng vàng | Thẻ chính | 400.000/năm |
Thẻ phụ | 200.000/năm | |
Vietcombank Visa Platinum hạng xanh | Thẻ chính | 200.000/năm |
Thẻ phụ | 100.000/năm | |
Vietcombank Vietnam Airlines American Express | Hạng vàng | 400.000/năm |
Hạng xanh | 200.000/năm |
Trên đây là những thông tin chia sẻ về các loại thẻ ATM Vietcombank và biểu phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện tại được cập nhật mới nhất. Hy vọng thông tin chia sẻ của chúng tôi giúp bạn có kế hoạch sử dụng các sản phẩm của ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam một cách tốt nhất.